Bạn đang xem: The danh từ | Cách dùng a an the trong tiếng Anh chi tiết và đẩy đủ nhất. Nhưng bạn có biết trong danh sách những từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất thì – “” đứng thứ 18 – “ thì chỉ đứng thứ 50. Vậy đâu là từ được sử dụng nhiều nhất? Top 100 Danh Từ Tiếng Anh Cơ Bản Nhất Top 100 Danh Từ Tiếng Anh Cơ Bản Nhất. Dưới đây là 100 danh từ tiếng Anh cơ bản nhất mà bạn nên nắm vững. 1. time /taɪm/ thời gian. 2. year /jɪr/ năm. 3. people /ˈpipəl/ con người. 4. way /weɪ/ con đường. 5. day /deɪ/ ngày. 6. man /mən/ đàn ông Nhưng ít nhất bạn cũng phải nắm trong tay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng hay gặp nhất dưới đây. Đây là danh sách 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản và thường xuất hiện nhiều trong các văn bản đọc hiểu, chủ đề giao tiếp hàng ngày. Dựa trên thông tin cập nhật tính đến ngày 19/10/2022, cuốn sách Nói Tiếng Anh Như Người Mỹ do tác giả viết và được Nhà Sách Minh Tâm phát hành vào ngày oem. Nói Tiếng Anh Như Người Mỹ nằm trong danh mục Sách Học Ngoại Ngữ và được bán với giá 304.100 ₫. Luyện nghe 500 Tính Từ tiếng Anh thông dụng nhất Link đăng ký USB tự học tiếng Anh tại nhà: https://www.usb100english.com/Nhập mã giảm Top 500 danh từ thông dụng trong tiếng Anh. danh từ được sắp xếp theo mức độ phổ biến xuất hiện trong tiếng Anh. Nguồn tham khảo: TalkEnglish.com. STT. Từ tiếng Anh. Nghĩa tiếng Việt. Ví dụ. 1. people. CHNM. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu học tiếng anh giao tiếp trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều. Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng. Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề? Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp khoa học và được chứng minh vô cùng hiệu quả trên nhiều học viên. Khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Chính vì vậy, khi bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp, bạn có thể nhớ tới chúng và sử dụng ngay tức thì. Từ vựng khi được liên kết với nhau từ hình ảnh, âm thanh… sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Ngoài ra, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu sâu hơn bản chất của từ đó thay vì học “vẹt” từ đó dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa của từ và ghi nhớ chúng. >> Xem thêm Phương pháp học tiếng Anh cho người mất gốc từ A – Z hiệu quả Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh550+ Từ vựng & Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề con người Thông thường, khi bắt đầu một cuộc trò chuyện với người lạ, giới thiệu một vài nét về bản thân hay khen ngợi đối phương giúp việc tương tác dễ dàng hơn. Chính vì vậy, bạn nên bắt đầu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con người. Do chủ đề này khá rộng, ELSA đã chia thành nhiều nhóm có phiên bản âm thanh chuẩn quốc tế theo bảng phiên âm IPA để bạn dễ liên kết từ vựng với nhau, nâng cao hiệu quả khi học đồng thời cải thiện cách đọc audio phiên bản tiếng Anh . Từ vựng theo chủ đề về ngoại hình, tính cách Từ vựng về ngoại hình Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAttractive/əˈtræktɪv/adjQuyến rũ, hấp dẫnBeautiful/ˈbjutəfəl/adjXinh đẹp, đẹpBody shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hìnhCharming/ˈʧɑrmɪŋ/adjQuyến rũ, thu hútCute/Kjut/adjĐáng yêu, dễ thươngFat/fæt/adjThừa cân, béoFeature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bậtFit/fɪt/adjcân đối, gọn gàngGood-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủaHandsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp traiHeight/haɪt/nounchiều caoLook/lʊk/nounvẻ ngoàiLovely/ˈlʌvli/adjđáng yêuMuscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡngPretty/ˈprɪti/adjxinh xắnShort/ʃɔrt/adjthấpTall/tɔl/adjcaoThin/θɪn/adjgầyUgly/ˈʌgli/adjxấu xíWeight/weɪt/nouncân nặngTừ vựng về ngoại hình Từ vựng về cơ thể Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtArm/ɑrm/nouncánh tayBack/bæk/nounlưngBelly/ˈbɛli/nounbụngBlood/blʌd/nounmáuBody/ˈbɑdi/nouncơ thểBody part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thểBone/boʊn/nounxươngBottom/ˈbɑtəm/nounmôngBrain/breɪn/nounnãoChest/ʧɛst/nounngực, lồng ngựcEar/Ir/nountaiEye/aɪ/nounmắtFace/feɪs/nounkhuôn mặtFinger/ˈfɪŋgər/nounngón tayFoot/fʊt/nounbàn chânHair/hɛr/nountócHand/hænd/nounbàn tayHead/hɛd/nounđầuHeart/hɑrt/nountrái timHip/hɪp/nounhôngLeg/lɛg/nounchânLip/lɪp/nounmôiMouth/maʊθ/nounmiệngNeck/nɛk/nouncổNose/noʊz/nounmũiShoulder/ˈʃoʊldər/nounvaiSkin/skɪn/nounlàn daThigh/θaɪ/nounđùiToe/toʊ/nounngón chânTongue/tʌŋ/nounlưỡiTooth/tuθ/nounrăngWaist/weɪst/nounvòng eo, eo >> Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán chi tiết nhất Từ vựng về tính cách con người Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rèBrave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảmCheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươiClever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéoConfident/ˈkɑnfədənt/adjtự tinEasy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải máiEnergetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượngFriendly/ˈfrɛndli/adjthân thiệnFunny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tínhGenerous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóngGrumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịuHard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉHonest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thựcKind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụngLazy/ˈleɪzi/adjlười biếngLoyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thànhNice/naɪs/adjtốtPolite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phépQuiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tínhSelfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷShy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè >> Xem thêm Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp về cảm xúc/ cảm giác Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAfraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãiAngry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữBored/bɔrd/adjchán nảnConfused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túngDisappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọngDisgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởmEmbarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùngExcited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứngFear/fɪr/adjnỗi sợ hãiGuilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗiHappy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúcHungry/ˈhʌŋgri/adjđóiLonely/ˈloʊnli/adjcô đơnNervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắngSad/sæd/adjbuồn bãSick/sɪk/adjốm yếu, ốmSurprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiênThirsty/ˈθɜrsti/adjkhátTired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏiWorried/ˈwɜrid/adjlo lắng Từ vựng giao tiếp về nghệ thuật Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtApplaud/əˈplɔd/verbvỗ tay, tán thưởngArt/ɑrt/nounnghệ thuậtArtist/ˈɑrtɪst/nounnghệ sĩArtwork/ˈɑrˌtwɜrk/nountác phẩm nghệ thuậtAudience/ˈɔdiəns/nounkhán giảAuthor/ˈɔθər/nountác giảBand/bænd/nounban nhạcBrush/brʌʃ/nouncọ vẽCamera/ˈkæmrə/nounmáy ảnhCanvas/ˈkænvəs/nountấm vải vẽ tranh sơn dầuChoir/ˈkwaɪər/noundàn hợp xướngClap/klæp/verbvỗ tayCollection/kəˈlɛkʃən/nounbộ sưu tậpComposer/kəmˈpoʊzər/nounnhà soạn nhạcConcert/kənˈsɜrt/nounbuổi trình diễn âm nhạcCreative/kriˈeɪtɪv/adjtính sáng tạoCulture/ˈkʌlʧər/nounvăn hóaDesign/dɪˈzaɪn/verbthiết kếDrawing/ˈdrɔɪŋ/nounbức tranh vẽExhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/nounTriển lãmFilm/fɪlm/nounbộ phimGallery/ˈgæləri/nounphòng trưng bày, triển lãmIllustration/ˌɪləˈstreɪʃən/nounhình minh họaImage/ˈɪmɪʤ/nounbức ảnhInspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/nounnguồn cảm hứngInspire/ɪnˈspaɪr/verbtruyền cảm hứngModel/ˈmɑdəl/nounngười mẫuMovie/ˈmuvi/nounbộ phimMusic/ˈmjuzɪk/nounâm nhạcNovel/ˈnɑvəl/nountiểu thuyếtPerformance/pərˈfɔrməns/nounphần trình diễn, tiết mụcPhoto/ˈfoʊˌtoʊ/nounbức ảnhPhotographer/fəˈtɑgrəfər/nounnhiếp ảnh giaPoem/ˈpoʊəm/nounbài thơPoet/ˈpoʊət/nounnhà thơ, thi sĩPortrait/ˈpɔrtrət/nountranh chân dungShow/ʃoʊ/nounbuổi biểu diễnSinger/ˈsɪŋər/nounca sĩSketch/skɛʧ/nounbản thảo, bản nháp;Studio/ˈstudiˌoʊ/nounxưởng vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…Video/ˈvɪdioʊ/nounđoạn phim >>> Xem thêm Học các từ vưng tiếng Anh về bóng đá trong đoạn hội thoại >>> Xem thêm 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất Từ vựng thông dụng về truyền thông trong tiếng Anh Cùng với sự phát triển của các thiết bị điện tử, từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm thuộc lĩnh vực truyền thông càng đa dạng và cần thiết. Để giúp bạn dễ nắm bắt hơn, ELSA đã chia ra thành 3 nhóm từ cơ bản gồm Từ vựng theo chủ đề Máy tính & Mạng internet Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAccess/ˈækˌsɛs/nounsự truy cậpApplication/ˌæpləˈkeɪʃən/nounứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảngBlog/blɔg/nounnhật ký trực tuyếnBrowser/ˈbraʊzər/nountrình duyệtClick/klɪk/nounnhấp chuộtComputer/kəmˈpjutər/nounmáy tính để bànConnection/kəˈnɛkʃən/nounkết nốiData/ˈdeɪtə/noundữ liệuDelete/dɪˈlit/verbxóa bỏDownload/ˈdaʊnˌloʊd/verbtải về, tải xuốngEbook/i-bʊk/nounsách điện tửEmail/i-meɪl/nounthư điện tửError/ˈɛrər/nounlỗiFile/faɪl/nountập tinFolder/ˈfoʊldər/nounthư mụcHardware/ˈhɑrˌdwɛr/nounphần cứngHeadphone/ˈhɛdˌfoʊn/nountai ngheInstall/ɪnˈstɔl/nouncài đặt, lắp đặtInternet/ˈɪntərˌnɛt/nounmạng internetKeyboard/ˈkiˌbɔrd/nounbàn phím máy tínhLaptop/ˈlæpˌtɑp/nounmáy tính xách tayLink/lɪŋk/nounđường dẫnLog inin /lɔg ɪn/nounđăng nhậpMouse/maʊs/nounchuột máy tínhPassword/ˈpæˌswɜrd/nounmật khẩuProgram/ˈproʊˌgræm/nounchương trình máy tínhSign upup /saɪn ʌp/nounđăng kýSmartphone/smärtˌfōn/nounđiện thoại thông minhSocial networknetwork /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/nounmạng xã hộiSoftware/ˈsɔfˌtwɛr/nounphần mềmSpeaker/ˈspikər/nounloaSurf/sɜrf/verblướt webSystem/ˈsɪstəm/nounhệ thốngTablet/ˈtæblət/nounmáy tính bảngVirus/ˈvaɪrəs/nounvi rútWifi/Wīfī/nounmạng wifiWireless/ˈwaɪrlɪs/adjkhông dây Học từ vựng theo chủ đề Điện thoại & Thư tín Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàng và tiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAnswer/ˈænsər/verbtrả lờiCall/kɔl/verbgọi điện thoạiCellphone/ˈsɛlfoʊn/nounđiện thoại di độngCommunicate/kəmˈjunəˌkeɪt/verbgiao tiếpContact/ˈkɑnˌtækt/verbliên hệ; n địa chỉ liên hệHotline/ˈhɑtˌlaɪn/nounđường dây nóngMessage/ˈmɛsəʤ/nountin nhắnMissed/mɪst/verblỡ, nhỡPhone numbernumber /foʊn ˈnʌmbər/nounsố điện thoạiReceive/rəˈsiv/verbnhận đượcSend/sɛnd/verbgửi điSignature/ˈsɪgnəʧər/nounchữ kýStamp/stæmp/nountemText/tɛkst/verbnhắn tin; tin nhắn n Xem thêm >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ ăn và chế biến thực phẩm >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật nuôi phổ biến >> Các chủ đề tiếng Anh thông dụng trong bài học dành cho bé trẻ em >> Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học qua đoạn hội thoại >> Quy tắc đọc và viết thứ ngày tháng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ >> Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng >> Top 5 trang Web học nghe nói tiếng Anh online miễn phí tốt nhất Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề Truyền hình & Báo chí Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAdvertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/nounquảng cáoArticle/ˈɑrtɪkəl/nounbài báoBroadcast/ˈbrɔdˌkæst/verbphát sóng; n chương trình phát sóngCable/ˈkeɪbəl/noundây cáp, truyền hình cápChannel/ˈʧænəl/nounkênh truyền hìnhCharacter/ˈkɛrɪktər/nounnhân vậtColumn/ˈkɑləm/nounchuyên mụcCommercial/kəˈmɜrʃəl/nounquảng cáoDaily/ˈdeɪli/nounhằng ngàyEditor/ˈɛdətər/nounbiên tập viênEpisode/ˈɛpəˌsoʊd/nounphần, tập phim, chương trìnhHeadline/ˈhɛˌdlaɪn/nountiêu đềIssue/ˈɪʃu/nounsố, kỳ phát hànhLive/lɪv/nountruyền hình trực tiếpMagazine/ˈmægəˌzin/nountạp chíNewspaper/ˈnuzˌpeɪpər/nounbáo giấyPublisher/ˈpʌblɪʃər/nounnhà xuất bảnReporter/rɪˈpɔrtər/nounphóng viênScript/skrɪpt/nounkịch bảnSubtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/nounphụ đề Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, lâu quên Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh. Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học. Sử dụng sơ đồ tư duy mindmap Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn Học những chủ đề cơ bản trước Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp. Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn. Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh. Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này. Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ. >>> Xem thêm Cách học 100 từ vựng mỗi ngày nhớ lâu, không bao giờ quên4 Cách kết thúc bài thuyết trình bằng tiếng Anh thật ấn tượng Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh có đáp án Bài 1 Lựa chọn đáp án đúng 1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______. A. Lazy B. Jealous C. Hard-working 2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night. A. Scared B. Stubborn C. Meaning 3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru. A. Account B. tale C. communication 4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten. A. Pain B. harm C. ache 5. He was full of _______ for her bravery. A. Energy B. admiration C. surprise 6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____. A. Honored B. Rejected C. grateful 7. They are twins and look very _______. A. Alike B. same C. likely Đáp án A 2. A Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,… Trên đây là trọn bộ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, khóa học tiếng Anh giao tiếp ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh. ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác. Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều. Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn. Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé! 1. Phương pháp nào giúp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ?Học từ vựng qua truyện chêm – Sử dụng Flash card – Học từ vựng theo chủ đề 2. Các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh tốt nhất?Học tiếng anh giao tiếp TFlat – app ELSA Speak – Oxford Dictionary 12/12/2018 Từ vựng tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh với 500 từ thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Với bộ 500 từ tiếng Anh thông dụng bao gồm rất nhiều những từ vựng, danh từ, động từ, tính từ… sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của mình. Từ vựng tiếng anh tâm lý học Học từ vựng tiếng anh Làm sao học 500 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả? Để có thể học được 500 từ tiếng Anh tốt nhất thì bí quyết học tập là điều mà các bạn cần biết để áp dụng. Sẽ không có một bí quyết chung nào cả bởi mỗi người sẽ phù hợp với một cách học riêng. Để giúp các bạn có thêm lựa chọn học từ vựng thì các cách học sau các bạn nên áp dụng – Chia 500 từ vựng thành những flashcard để học. Với mỗi một Flashcard các bạn có thể để từ 20 – 30 từ và đem theo bên mình thường xuyên hơn, học ở bất cứ đâu. Học xong cất đi và học sang bộ khác. Khi hoàn thành bạn quay lại ôn luyện thêm một lần nữa để tránh quên. 500 từ tiếng Anh thông dụng – Học theo từng chủ đề hoặc từng bảng chữ cái. Ví dụ bạn list lại thành các chủ đề riêng lẻ như các con vật, gia đình, sở thích… để học cũng rất hiệu quả. Hoặc phân bộ từ vựng này thành những hệ thống theo bảng chữ cái A&B để học cũng rất thú vị. – Bạn có thế tự mình xây dựng nên những đoạn hội thoại, những câu chuyện bao gồm các từ vựng này để cho việc học từ mới sẽ trở nên dễ dàng hơn, thú vị hơn và cũng rất hiệu quả. – Điều quan trọng nhất, bạn hãy áp dụng bộ từ vựng này vào quá trình giao tiếp của mình. Học tới đâu áp dụng tới đó, chỉ có áp dụng vào thực tế thì việc học từ vựng và ghi nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng và có hiệu quả. Đó là những bí quyết cơ bản nhất giúp các bạn học nhanh 500 từ tiếng Anh thông dụng nhất. Chúc các bạn học hiệu quả! Sau đây là những nhóm từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể áp dụng cho quá trình học tập của mình. 500 động từ tiếng Anh thông dụng nhất thường dùng STT TỪ NGHĨA 1 Be là 2 have có 3 DO làm 4 say nói 5 get được 6 make làm 7 go đi 8 see thấy 9 know biết 10 take lấy 11 think nghĩ 12 come đến 13 give cho 14 look nhìn 15 use dùng 16 find tìm thấy 17 want muốn 18 Tell nói 19 put đặt 20 mean nghĩa là 21 become trở thành 22 leave rời khỏi 23 work làm việc 24 need cần 25 feel cảm 26 seem hình như 27 ask hỏi 28 show hiển thị 29 try thử 30 Call gọi 31 keep giữ 32 provide cung cấp 33 hold giữ 34 turn xoay 35 follow theo 36 Begin bắt đầu 37 bring đem lại 38 like như 39 going đi 40 help giúp 41 start bắt đầu 42 run chạy 43 write viết 44 Set thiết 45 move hành động 46 play chơi 47 pay trả 48 hear nghe 49 include bao gồm 50 believe tin 51 allow cho phép 52 meet gặp 53 lead chì 54 live sống 55 stand đứng 56 happen xảy ra 57 carry mang 58 talk nói chuyện 59 appear xuất hiện 60 produce sản xuất 61 sit ngồi 62 offer phục vụ 63 consider xem xét 64 expect chờ đợi 65 suggest đề nghị 66 LET CHO 67 read đọc 68 require yêu cầu 69 continue tiếp tục 70 lose mất 71 ADD thêm 72 change thay đổi 73 Fall rơi 74 remain còn lại 75 remember nhớ lại 76 buy mua 77 speak nói 78 stop dừng lại 79 send gởi 80 receive nhận 81 decide quyết định 82 win thắng lợi 83 understand hiểu 84 describe miêu tả 85 develop phát triển 86 agree đồng ý 87 open mở 88 reach đến 89 build xây dựng 90 involve liên quan đến 91 spend tiêu 92 return trở về 93 draw rút ra 94 die chết 95 Hope hy vọng 96 create sáng tạo 97 walk đi bộ 98 sell bán 99 wait đợi 100 cause nguyên nhân 101 pass vượt qua 102 Lie nói dối 103 accept chấp nhận 104 watch xem 105 raise nâng cao 106 Base căn cứ 107 apply ứng dụng 108 break nghỉ 109 explain giải thích 110 learn học hỏi 111 increase tăng lên 112 cover che 113 grow lớn lên 114 claim yêu cầu 115 report báo cáo 116 support ủng hộ 117 cut cắt 118 form hình thức 119 stay ở lại 120 contain chứa 121 reduce giảm 122 establish thiết lập 123 join ghép 124 wish muốn 125 achieve hoàn thành 126 seek tìm kiếm 127 choose chọn 128 deal nhiều 129 face mặt 130 fail thất bại 131 serve phục vụ 132 end đầu 133 kill giết 134 occur xảy ra 135 drive lái xe 136 represent đại diện 137 rise tăng lên 138 discuss bàn luận 139 love yêu 140 pick nhặt 141 place nơi 142 argue tranh luận 143 prove chứng minh 144 wear dùng 145 catch catch 146 enjoy thưởng thức 147 eat ăn 148 introduce giới thiệu 149 enter vào 150 present hiện tại 151 arrive đến 152 ensure chắc chắn 153 point điểm 154 plan kế hoạch 155 pull kéo 156 refer tham khảo 157 act hành động 158 relate quan hệ 159 affect có ảnh hưởng đến 160 close gần 161 identify xác định 162 manage quản lý 163 thank cảm tạ 164 compare so sánh 165 announce thông báo 166 obtain được 167 note chú ý 168 forget quên 169 indicate chỉ 170 wonder ngạc nhiên 171 maintain duy trì 172 publish xuất bản 173 suffer bị 174 avoid tránh 175 express phát biểu 176 suppose giả sử 177 finish hoàn thành 178 determine xác định 179 design thiết kế 180 listen nghe 181 save tiết kiệm 182 tend có xu hướng 183 treat đãi 184 control kiểm soát 185 share phần 186 remove tẩy 187 throw ném 188 visit lần 189 exist tồn tại 190 encourage khuyến khích 191 force lực lượng 192 reflect suy nghĩ 193 admit thừa nhận 194 assume đảm đương 195 smile nụ cười 196 prepare chuẩn bị 197 replace thay thế 198 fill lấp đầy 199 improve nâng cao 200 mention đề cập đến 201 fight cuộc chiến đấu 202 intend có ý định 203 Miss hỏng 204 discover khám phá 205 drop bỏ 206 hit đánh 207 push đẩy 208 prevent phòng ngừa 209 refuse từ chối 210 regard Về vấn đề 211 lay nằm xuống 212 reveal tiết lộ 213 Teach dạy 214 answer câu trả lời 215 operate chạy 216 State trạng thái 217 depend tùy theo 218 enable cho phép 219 record kỷ lục 220 check kiểm tra 221 complete hoàn toàn 222 cost giá cả 223 sound âm thanh 224 laugh cười 225 realise thực hiện 226 extend mở rộng 227 arise nổi lên 228 notice nhận thấy 229 define định nghĩa 230 examine xem xét 231 fit phù hợp 232 study nghiên cứu 233 bear chịu 234 hang treo 235 recognise công nhận 236 shake rung chuyển 237 sign dấu 238 attend đi học 239 fly bay 240 gain lợi 241 perform thực hiện 242 result kết quả 243 travel đi du lịch 244 adopt nhận nuôi 245 confirm xác nhận 246 protect bảo vệ 247 demand nhu cầu 248 stare nhìn chằm chằm 249 imagine tưởng tượng 250 attempt thử 251 beat đánh đập 252 Born sinh 253 associate liên kết 254 care chăm sóc 255 marry kết hôn 256 collect sưu tầm 257 voice tiếng nói 258 employ sử dụng 259 issue vấn đề 260 release phóng thích 261 emerge hiện ra 262 mind nhớ 263 aim mục tiêu 264 deny từ chối 265 Mark dấu 266 shoot bắn 267 appoint bổ nhiệm 268 Order trật tự 269 supply cung cấp 270 drink uống 271 observe quan sát 272 reply đáp lại 273 ignore bỏ qua 274 link liên kết 275 propose đề xuất 276 ring vòng 277 settle giải quyết 278 strike đình công 279 press báo chí 280 respond trả lời 281 arrange sắp xếp 282 survive sống sót 283 concentrate tập trung 284 lift thang máy 285 approach phương pháp tiếp cận 286 Cross Hội Chữ thập 287 test thử 288 charge phí 289 experience kinh nghiệm 290 touch chạm 291 acquire mua 292 commit phạm 293 demonstrate chứng minh 294 Grant Grant 295 prefer thích 296 repeat lặp lại 297 sleep ngủ 298 threaten hăm dọa 299 feed nuôi 300 insist nhấn mạnh 301 launch phóng 302 limit giới hạn 303 promote khuyến khích 304 deliver giao hàng 305 measure đo 306 own riêng 307 retain giữ lại 308 assess đánh giá 309 attract thu hút 310 belong thuộc về 311 consist gồm có 312 contribute góp phần 313 hide giấu 314 promise hứa 315 reject từ chối 316 cry khóc 317 impose áp đặt 318 invite mời 319 sing hát 320 vary khác nhau 321 warn cảnh báo 322 address địa chỉ 323 declare khai 324 destroy phá hủy 325 worry lo 326 divide chia 327 head đầu 328 name tên 329 stick gậy 330 nod gật đầu 331 recognize công nhận 332 train xe lửa 333 attack tấn công 334 clear trong sáng 335 combine phối hợp 336 handle xử lý 337 influence ảnh hưởng 338 realize thực hiện 339 recommend giới thiệu 340 shout kêu la 341 spread lan tràn 342 undertake đảm đương 343 account trương mục 344 select lựa chọn 345 climb leo 346 contact tiếp xúc 347 recall triệu hồi 348 secure chắc chắn 349 step bước đi 350 transfer chuyển nhượng 351 welcome hoan nghênh 352 conclude kết luận 353 disappear biến mất 354 display trưng bày 355 dress trang phục 356 illustrate minh họa 357 imply nghĩa là 358 organise tổ chức 359 direct trực tiếp 360 escape trốn thoát 361 generate phát ra 362 investigate nghiên cứu 363 remind nhắc lại 364 advise khuyến cáo 365 afford đủ khả năng 366 earn kiếm được 367 hand tay 368 inform báo 369 rely tin cậy 370 succeed thành công 371 approve phê duyệt 372 burn đốt cháy 373 fear sợ 374 vote bỏ phiếu 375 conduct hạnh kiểm 376 cope đương đầu 377 derive lấy được 378 elect đắc cử 379 gather tụ họp 380 jump nhảy 381 last cuối cùng 382 match trận đấu 383 matter chất 384 persuade khuyên 385 ride đi chơi 386 shut đóng 387 blow thổi 388 estimate ước tính 389 recover lấy lại 390 score số điểm 391 slip trượt 392 count đếm 393 hate ghét 394 attach đính kèm 395 exercise tập thể dục 396 house nhà 397 lean gầy 398 roll cuộn 399 wash rửa 400 accompany hộ tống 401 accuse tố cáo 402 bind buộc 403 explore khám phá 404 judge thẩm phán 405 rest còn lại 406 steal ăn cắp 407 comment chú thích 408 exclude loại trừ 409 focus tiêu điểm 410 hurt đau 411 stretch căng ra 412 withdraw rút 413 back trở lại 414 fix sửa chữa 415 justify biện hộ 416 knock đập 417 pursue theo đuổi 418 switch công tắc 419 appreciate đánh giá 420 benefit lợi ích 421 lack tình trạng thiếu 422 list danh sách 423 occupy chiếm 424 permit giấy phép 425 surround surround 426 abandon bỏ 427 blame khiển trách 428 complain phàn nàn 429 connect liên kết 430 construct xây dựng 431 dominate thống trị 432 engage thuê 433 paint sơn 434 quote quote 435 view quang cảnh 436 acknowledge công nhận 437 dismiss bỏ qua 438 incorporate kết hợp 439 interpret giải thích 440 proceed tiến hành 441 search tìm kiếm 442 separate riêng biệt 443 stress nhấn mạnh 444 alter thay đổi 445 analyse phân tích 446 arrest bắt giữ 447 bother làm phiền 448 defend bảo vệ 449 expand phát triển 450 implement bổ sung 451 possess có 452 review xem lại 453 suit bộ đồ 454 tie tie 455 assist hỗ trợ 456 calculate tính toán 457 glance nhìn thoáng qua 458 mix pha 459 question câu hỏi 460 resolve giải quyết 461 rule nguyên tắc 462 suspect nghi ngờ 463 Wake Wake 464 appeal kháng cáo 465 challenge thách 466 clean sạch 467 damage tổn thất 468 guess phỏng đoán 469 reckon tính 470 restore khôi phục 471 restrict hạn chế 472 specify xác định 473 constitute cấu tạo 474 convert đổi 475 distinguish phân biệt 476 submit đệ trình 477 trust lòng tin 478 urge thúc giục 479 feature đặc tính 480 Land đất 481 locate định vị trí 482 predict dự đoán 483 preserve bảo tồn 484 solve giải quyết 485 sort loại 486 struggle cuộc tranh đấu 487 cast đúc 488 Cook nấu ăn 489 dance nhảy 490 invest đầu tư 491 lock khóa 492 owe nợ 493 pour đổ vào 494 shift sự thay đổi 495 kick đá 496 kiss hôn 497 Light ánh sáng 498 purchase mua 499 race cuộc đua 500 retire về hưu

500 danh từ tiếng anh thông dụng