Nghệ danh : DIỆU NHI Số phone: 0328913600 Giá: 300k/shot KV hoạt động : xã đàn _ trần hữu tước Pass: checkerviet.fun Giá NN/KS : 120K_ 150k/2h đầu checkerviet.net mang sứ mệnh gắn kết các checker trên khắp đât nước. Cùng chia sẻ, cùng đánh giá nhận định, cùng góp sức xây dựng
Đọc truyện Luyện Dương chương 29 tiêu đề 'Luyện Dương » Ngoại Thiên Chung Kết'. TruyenYY hỗ trợ đọc truyện tuyệt vời trên Mobile, Tablet và cho tải EPUB.
Thánh lồng hé lộ bí mật vét máng Linh Miu - AppStoreVn=====Subcribe channel youtube AppStoreVn để xem nhiều video hay khác
vết máng điêu luyện 56sec - 360p - 274,195 100.00% Tags: vet mang luong minh phuong stepmom jerks me cumshot kainan ng puke phuong vietnam vietnamese luong lương minh trang best luong minh trang vietnamese milf le minh phương lương cunt 爆乳新人瑠衣子 minh phuong carine vargas ha phuong litt
Tags: Vet Mang, Luong Minh Phuong, Stepmom Jerks Me Cumshot, Kainan Ng Puke, Phuong, Video mới nhất Vét máng mang mang mang ma g mang mangbạn gái mới quen cực phê cực sung sướng, không xem thì phí
Kiendinh73883. Lỗ đýt gợi cảm. 11/9/22. #193. freestyle_89: cho mày cái video ngã tư Lê Lợi - Quang Trung làm tin, tới tìm tao, nói trước với mày đầu não đà nẵng đều đặt trên đường này, đối diện đường Lê Lai là công an hình sự ngầm đn, mày liệu cơm gắp mắm, còn tao tự
Jat9s. Minha querida vilã, faça o que quiser. Só não veja aquele filho da puta."Uma menina morre e é reencarnada como Sasha, filha de uma família pobre e nobre em um romance que costumava ler. Para sobreviver em sua nova vida, ela aborda nobres damas com sua aparência inocente e humor frio. Por isso, ela recebeu o apelido de "O animal de estimação do nobre".Rebecca, a vilã do trabalho original e a noiva do príncipe, aparece na frente de Sasha, que está usando seu talento para viver a vida o final do original, Sasha tentou ficar longe de Rebecca, mas ela não consegue tirar os olhos de sua calma e coletividade!Então Sasha usa sua fofura como uma arma mortal para ficar entre Rebecca e o príncipe herdeiro mulherengo e... Sasha pode sobreviver e ganhar o favor de Rebecca?
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡngVới một đất nước có dân số già như Nhật Bản thì ngành Điều dưỡng, Hộ lý luôn là ngành nghề rất hot. Càng biết nhiều từ vựng thì bạn càng học tập và làm việc dễ dàng Sách tiếng Nhật 100 học các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng nhé!Mục lục1. 施設・設備・備品 Cơ sở, thiết bị, dụng cụ 10. 体位 Vị trí, tư thế cơ thể2. 体 Cơ thể 11 . 薬 Thuốc3. 体質 Thể chất 12. 洗濯 giặt giũ4. 移動 Di chuyển 13. 掃除 Dọn dẹp5 . 食事介助 hỗ trợ ăn uống 14. 日常業務・報告 công việc hằng ngày, báo cáo6. 口腔ケア chăm sóc răng miệng15. 衣服 quần áo7 . 入浴介助 Hỗ trợ đi tắm16. 救急用品等 dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu8. 排泄介助 hỗ trợ vệ sinh17. 職種 Các ngành nghề9. 睡眠 giấc ngủ1. 施設・設備・備品 Cơ sở, thiết bị, dụng cụ施設 (しせつ): trung tâm chăm sóc người già玄関 (げんかん): sảnh ra vào受付 (うけつけ): lễ tân窓口 (まどぐち): cửa giao dịch通路 (つうろ): lối điエレベーター: thang máy階段 (かいだん): cầu thang居室 (きょしつ): phòng ở部屋 (へや): căn phòng室内 (しつない): trong phòng室外 (しつがい): ngoài phòng浴室 (よくしつ): phòng tắm風呂場 (ふろば): phòng tắm脱衣室 (だついしつ): phòng thay, cởi đồ脱衣所 (だついじょ): nơi thay, cởi đồ洗面所 (せんめんじょ): bồn rửa お手洗い (おてあらい): phòng vệ sinh便所 (べんじょ): nơi đi vệ sinhトイレ :toilet面会室 (めんかいしつ): phòng gặp mặt事務所 (じむしょ): văn phòng事務室 (じむしつ): phòng làm việc食堂 (しょくどう): nhà ăn倉庫 (そうこ): nhà kho物置 (ものおき): nơi để đồランドリー :phòng giặt送迎車 (そうげいしゃ): xe đưa đón下駄箱 (げたばこ): tủ để giày dépコンセント :ổ cắmナースコール :nút nhấn gọi y tá加湿器 (かしつき): máy phun sương >>>Xem thêm Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin IT - phần 12. 体 Cơ thể頭 (あたま): đầu首 (くび): cổ頸部 (けいぶ): cổへそ :rốn上腕 (じょうわん): nửa cánh tay trên髪の毛 (かみのけ): tóc頭髪 (とうはつ): tócおでこ: trán額 (ひたい): trán眉毛 (まゆげ): lông mày目 (め): mắt鼻 (はな): mũi口 (くち): miệngほっぺ: máほほ: má顎 (あご): cằm喉 (のど): họng肩 (かた): vai胸 (むね): ngựcおっぱい: ngực vú脇 (わき): náchお腹 (おなか): bụngはら :bụng肘 (ひじ): cùi chỏ前腕 (ぜんわん): cẳng tay手首 (てくび): cổ tay手 (て): tay陰部 (いんぶ): bộ phận sinh dục鼠径部 (そけいぶ): bẹnもも :đùi膝 (ひざ): đầu gối足首 (あしくび): cổ chân足(あし): chân全身 (ぜんしん): toàn thân身体 (しんたい): cơ thể上半身 (じょうはんしん): nửa thân trên下半身 (かはんしん): nửa thân dưới四肢 (しし): tứ chi, 2 chân và 2 tay後頭部 (こうとうぶ): phần sau đầu背中 (せなか): lưng背部 (はいぶ): lưng腰 (こし): hông, thắt lưng尻 (しり): mông肛門 (こうもん): hậu mônふくらはぎ :bắp chânまぶた :mí mắt口腔 (こうくう): khoang miệng唇 (くちびる): môi歯茎 (はぐき): nướu, lợi舌 (した): lưỡiべろ :lưỡi手の平 (てのひら): lòng bàn tay指先 (ゆびさき): đầu ngón tay爪 (つめ): móng親指 (おやゆび): ngón cái人差し指 (ひとさしゆび): ngón trỏ中指 (なかゆび): ngón giữa薬指 (くすりゆび): ngón áp út小指 (こゆび): ngón út手の甲 (てのこう): mu bàn tay手背 (しゅはい): mu bàn tay足の甲 (あしのこう): mu bàn chân足背 (そくはい): mu bàn chânくるぶし: mắt cá chânつま先: đầu ngón chân足の指 (あしのゆび): ngón chân足指 (そくし): ngón chân踵 (かかと): gót chân足の裏 (あしのうら): lòng bàn chân足底 (そくてい): lòng bàn chân喉頭 (こうとう): họng気管 (きかん): khí quản肺 (はい): phổi心臓 (しんぞう): tim肝臓 (かんぞう): gan胃 (い): dạ dày食道 (しょくどう): thực quản盲腸 (もうちょう): ruột thừa>>>Xem thêm Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin IT - phần 23. 体質 Thể chất健やか すこやか khỏe mạnh衰える おとろえる suy yếu肥満 ひまん béo phì冷え性 ひえしょう bệnh tay chân lạnh病気 びょうき bệnh疾患 しっかん bệnh tật障害 しょうがい khuyết tật意識障害 いしきしょうがい Rối loạn ý thức視覚障害 しかくしょうがい Rối loạn thị giác聴覚障害 ちょうかくしょうがい Rối loạn thính giác言語障害 げんごしょうがい Rối loạn ngôn ngữ精神障害 せいしんしょうがい Rối loạn tâm thần脳梗塞 のうこうそく nhồi máu não糖尿病 とうにょうびょう bệnh tiểu đường高血圧 こうけつあつ huyết áp cao低血圧 ていけつあつ huyết áp thấp頭痛 ずつう đau đầu認知症 にんちしょう bệnh sa sút trí tuệ幻覚 げんかく ảo giác物忘れ ものわすれ hay quên徘徊 はいかい đi lẩn thẩn振るえ ふるえ run暴言 ぼうげん nói nặng lời, nói thô tục暴力 ぼうりょく bạo lực, đánh失明 しつめい mù近眼 きんがん cận thị老眼 ろうがん lão thị耳鳴り みみなり ù tai舌炎 ぜつえん viêm lưỡi鼻炎 びえん viêm mũi鼻血 はなぢ chảy máu mũi鼻水 はなみず nước mũi鼻づまり はなづまり nghẹt mũi痰 たん đờm咳 せき ho息苦しさ いきぐるしさ khó thở呼吸 こきゅう hô hấp痔 じ bệnh trĩ腹痛 ふくつう đau bụng巻き爪 まきづめ móng quặp肥厚爪 ひこうづめ móng dày sừng麻痺 まひ liệt単麻痺 たんまひ liệt một chi片麻痺 かたまひ liệt nửa người対ついまひ liệt hai chi dưới両麻痺 りょうまひ liệt hai chi trên hoặc hai chi dưới四肢麻痺 ししまひ liệt tứ chi便秘 べんぴ táo bón下痢 げり ỉa chảy失禁 しっきん không kiểm soát được ỉa đùn, dái dầm頻尿 ひんにょう Chứng đi tiểu nhiều, đái rắt尿閉 にょうへい bí tiểu血尿 けつにょう tiểu ra máu吐く はく nôn嘔吐 おうと nôn吐き気 はきけ buồn nôn吐血 とけつ nôn ra máu, thổ huyết拘縮 こうしゅく co cơ, cứng cơ感染症 かんせんしょう bệnh truyền nhiễmインフルエンザ bệnh cúm 怪我 けが bị thương, thương tích負傷 ふしょう bị thương, thương tích傷 きず vết thương外傷 がいしょう vết thương ngoài daかき傷 かききず vết cào cấu切り傷 きりきず vết đứtすり傷 すりきず vết trầy xước打撲 だとう thâm, bầm tím火傷 やけど bỏng熱 ねつ sốt発熱 はつねつ phát sốt熱発 ねっぱつ phát sốt 微熱 びねつ sốt nhẹ寒気 さむけ ớn lạnh悪寒 おかん ớn lạnh水腫 すいしゅ phù, phù tích dịch不眠症 ふみんしょう chứng mất ngủうつ病 うつびょう bệnh trầm cảmアレルギー dị ứng花粉症 かふんしょう dị ứng phấn hoa熱中症 ねっちゅうしょう say nắng貧血 ひんけつ thiếu máu気絶 きぜつ ngất, xỉu失神 しっしん ngất, xỉu痙攣 けいれん co giậtくしゃみ hắt xì hơiしゃっくり nấc独り言 ひとりごと lẩm bẩm, nói một mìnhかゆみ ngứa疼痛 とうつう đau nhức腫れ はれ sưng痺れ しびれ têだるさ uể oải, mệt mỏi汗 あせ mồ hôi発汗 はっかん đổ mồ hôi蕁麻疹 じんましん chứng mày đay炎症 えんしょう viêmむくみ phù nềあざ vết thâm, vết bầm内出血 ないしゅっけつ xuất huyết dưới da感染 かんせん lây, nhiễmうつる lây truyền回復 かいふく phục hồi悪化 あっか xấu đi欠乏 けつぼう thiếu反応 はんのう phản ứng 顔色 かおいろ sắc mặt重傷 じゅうしょう vết thương nặng軽傷 けいしょう vết thương nhẹ治療 ちりょう điều trị医療 いりょう y tế検査 けんさ xét nghiệm治る なおる chữa trị, khỏi往診 おうしん khám bệnh tại nhà予防 よぼう phòng chống血圧 けつあつ huyết áp脈拍 みゃくはく mạch đập体温 たいおん nhiệt độ cơ thểバイタルサイン dấu hiệu sinh tồn採尿 さいにょう lấy mẫu nước tiểu採血 さいけつ lấy mẫu máu喀痰吸引 かくたんきゅういん hút đờm深呼吸 しんこきゅう thở sâuクーリング chườm lạnh褥瘡 じょくそう loét do nằm liệt giường >>>Xem thêm Những từ vựng tiếng Nhật hay và đẹp4. 移動 Di chuyển移動 いどう di chuyển移乗 いじょう di chuyển, chuyển sang車椅子 くるまいす xe lănブレーキ phanh杖 つえ gây chống, ba toong歩行車 ほこうしゃ khung xe tập đi手すり てすり tay vịn誘導 ゆうどう dẫn dắtつまずく vấpぶつける va, va đậpふらつく lảo đảo, không vững転倒 てんとう ngã転落 てんらく rơi ngã坂 さか dốc段差 だんさ bậc thềmスロープ đường dốc cho xe lăn5 . 食事介助 hỗ trợ ăn uống献立 こんだて thực đơnメニュー thực đơn好き嫌い すききらい kén ăn食欲 しょくよく cảm giác thèm ăn主食 しゅしょく đồ ăn chínhおかず thức ăn副食 ふくしょく thức ăn 主菜 しゅさい món chính副菜 ふくさい món phụ和食 わしょく món Nhật洋食 ようしょく món Âuご飯 ごはん cơm粥 かゆ cháo軟飯 なんはん cơm mềm, cơm nhão吸い物 すいもの món súp白湯 さゆ nước đun sôi để nguội熱湯 ねっとう nước nóngぬるま湯 ぬるまゆ nước ấm調味料 ちょうみりょう gia vị炒め物 いためもの món xào焼き物 やきもの món nướng煮物 にもの đồ ninh蒸し物 むしもの món hấp栄養 えいよう dinh dưỡngバランス cân bằngビタミン vitamin摂食 せっしょく ăn, uống満腹 まんぷく no bụng空腹 くうふく đói bụng唾 つば nước dãi, nước bọt噛む かむ cắnもぐもぐ cắn, nhai飲み込む のみこむ nuốtごっくん nuốt誤嚥 ごえん nuốt nhầm誤飲 ごいん uống nhầm誤食 ごしょく ăn nhầm吸飲み すいのみ bình uống có vòiとろみ剤 とろみざい chất làm sánh配膳 はいぜん phát đồ ăn6. 口腔ケア chăm sóc răng miệng口腔洗浄 こうくうせんじょ vệ sinh răng miệngすすぐ súc qua, trángうがいする súc miệngくちゅくちゅぺー súc miệng入れ歯 いれば răng giả義歯 ぎし răng giả入れ歯安定剤 いればあんていざい chất cố định răng giả入れ歯ケース いればけーす hộp đựng răng giả入れ歯洗浄剤 いればせんじょうざい chất vệ sinh răng giả歯磨き はみがき đánh răng歯磨き粉 はみがきこ kem đánh răng歯ブラシ はぶらし bàn chải đánh răngスポンジブラシ cây mút xốp vệ sinh răng miệng7 . 入浴介助 Hỗ trợ đi tắmボディソープ sữa tắmシャンプー dầu gội入浴 にゅうよく tắm bồn部分浴 ぶぶんよく tắm một phần cơ thể足浴 そくよく ngâm chân清拭 せいしき lau người浴槽 よくそう bồn tắm, bể tắmかける té, dội浴びる あびる tắm拭く ふく lau, chùi滑る すべる trượt清潔 せいけつ sạch sẽ洗顔 せんがん rửa mặt 洗髪 せんぱつ gội đầu湯加減 ゆかげん nhiệt độ nước, độ ấm của nước排水 はいすい xả nước入浴剤 にゅうよくざい muối tắmドライヤー máy sấy tóc乾かす かわかす làm khô櫛 くし lược爪切り つめきり bấm móng髭 ひげ râu剃る そる cạoシェーバー máy cạo râu8. 排泄介助 hỗ trợ vệ sinhおしっこ đi tiểu, đi tè小便 tiểu tiện尿 にょう nước tiểu大便 だいべん đại tiệnお通じ おつうじ phân, đại tiện 便 べん phânガス hơiおなら rắm屁 へ rắm汚物 おぶつ đồ bẩn排泄 はいせつ bài tiết排尿 はいにょう đi tiểu排便 はいべん đi đại tiện放尿 ほうにょう đi tiểu không tự chủ尿器 にょうき bô đựng nước tiểu尿瓶 しびん bô đựng nước tiểuおむつ bỉm紙パンツ かみぱんつ tã quần尿取りパッド にょうとりぱっど miếng lót bên trong bỉm防水シーツ ぼうすいしーつ tấm trải chống thấmポータブルトイレ bồn cầu di động, ghế bô vệ sinh交換 こうかん thay, đổi付着 ふちゃく dính, bámずれる chệch漏れる もれる rò rỉ尿意 にょうい buồn đi tiểu便意 べんい buồn đi đại tiện9. 睡眠 giấc ngủ布団 ふとん chăn, đệmベッド giườngベッド柵 べっどさく thanh chắn giường枕 まくら gối毛布 もうふ chănシーツ ga trải giường睡眠 すいみん giấc ngủ就寝 しゅうしん đi ngủ就床 しゅうしょう đi ngủ起きる おきる thức dậy起床 きしょう thức dậy消灯 しょうとう tắt đèn眠気 ねむけ cơn buồn ngủ寝つき ねつき tư thế ngủ傾眠 けいみん ngủ lơ mơうとうと ngủ gà gật寝不足 ねぶそく thiếu ngủ寝言 ねごと nói mơ歯ぎしり はぎしり nghiến răng寝たきり ねたきり nằm liệt10. 体位 Vị trí, tư thế cơ thể姿勢 しせい tư thế体位 たいい vị trí, tư thế cơ thể立位 りつい tư thế đứng座位 ざい tư thế ngồi 半座位 はんざい tư thế nửa nằm nửa ngồi仰向け あおむけ nằm ngửaうつ伏せ うつぶせ nằm sấp横向き よこむき nằm nghiêng体位交換 たいいこうかん thay đổi tư thế上向き うわむき hướng lên trên下向き したむき hướng xuống dưới11 . 薬 Thuốc薬 くすり Thuốc薬剤 やくざい thuốc外用薬 がいようやく thuốc bôi xịt ngoài内用薬 ないようやく thuốc uống眠剤 みんざい thuốc ngủ睡眠薬 すいみんやく thuốc ngủ錠剤 じょうざい thuốc viênカプセル thuốc con nhộng粉薬 こなぐすり thuốc bột塗り薬 ぬりぐすり thuốc bôi軟膏 なんこう thuốc bôi, thuốc mỡ注射 ちゅうしゃ tiêm点滴 てんてき truyền目薬 めぐすり thuốc nhỏ mắt 点眼薬 てんがんやく thuốc nhỏ mắt浣腸 かんちょう thuốc thụt hậu môn下剤 げざい thuốc chống táo bón湿布 しっぷ cao dán消毒液 しょうどくえき thuốc sát trùng副作用 ふくさよう tác dụng phụ食前 しょくぜん trước khi ăn食後 しょくご sau khi ăn食間 しょっかん giữa bữa ăn多量 たりょう lượng nhiều少量 しょうりょう lượng ít微量 びりょう lượng nhỏ>>> Xem thêm Có nên chọn sách Mimikara Oboeru N1?12. 洗濯 giặt giũ洗濯機 せんたくき máy giặt乾燥機 かんそうき máy sấyハンガー móc treo quần áoアイロン bàn là洗剤 せんざい Chất tẩy rửa柔軟剤 じゅうなんざい nước xả vải漂白剤 ひょうはくざい chất tẩy trắng, thuốc tẩyつける ngâm干す ほす phơi khô乾く かわく khôたたむ gấpクリーニング phòng giặt13. 掃除 Dọn dẹpゴミ箱 ごみばこ Thùng rác雑巾 ぞうきん giẻ lau布巾 ふきん khăn lauほうき chổi quétちりとり cái hót rác掃除機 そうじき máy hút bụi清掃 せいそう dọn dẹp換気 かんき thông gió片づける かたづける dọn dẹp整理整頓 せいりせいとん sắp xếp gọn gàngしまう cấtばい菌 ばいきん vi khuẩn14. 日常業務・報告 công việc hằng ngày, báo cáo介助する かいじょする trợ giúp食事介助 しょくじかいじょ trợ giúp ăn uống入浴介助 にゅうよくかいじょ trợ giúp tắm rửa排泄介助 はいせつかいじょ trợ giúp đi vệ sinh移乗介助 いじょうかいじょ trợ giúp chuyển sang歩行介助 ほこうかいじょ trợ giúp đi bộ全介助 ぜんかいじょ trợ giúp toàn bộ一部介助 いちぶかいじょ trợ giúp một phần面倒 めんどう chăm sóc, trông nomシフト ca làm việc早番 はやばん ca sớm遅番 おそばん ca muộn日勤 にっきん làm ca ngày夜勤 やきん làm ca đêm交替 こうたい thay ca早退 そうたい về sớm遅刻 ちこく muộn, đến muộn残業 ざんぎょう làm thêm giờ宿直 しゅくちょく trực đêm検温 けんおん kiểm tra thân nhiệt見守り みまもり dõi theo, bảo trợ気づき きづき nhận ra, phát hiện放置 ほうち bỏ mặc休憩 きゅうけい nghỉ giải lao休暇 きゅうか nghỉ phép給与 きゅうよ lương cơ bản報告 ほうこく báo cáo日誌 にっし ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày日報 にっぽう ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày引継ぎ ひきつぎ bàn giao, chuyển giao申し送り もうしおくり truyền đạt lại打ち合わせ うちあわせ họpミーティング họp伝言 でんごん lời nhắn対応 たいおう xử lý, trả lời見直す みなおす xem lại予定 よてい dự định, kế hoạchスケジュール kế hoạch, plan日程 にってい nhật trình日中 にっちゅう ban ngày夜間 やかん ban đêm直前 ちょくぜん ngay trước直後 ちょくご ngay sau15. 衣服 quần áo更衣 こうい thay đồ着衣 ちゃくい mặc quần áo, mặc đồ薄手 うすで mỏng厚手 あつで dày和服 わふく trang phục Nhật洋服 ようふく trang phục Âu上着 うわぎ Áo khoácセーター áo lenカーディガン áo khoác len mỏngズボン quầnスカート váy靴下 くつした tấtストッキング tất chân dài靴 くつ giàyサンダル dép xăng đan帽子 ぼうし mũパジャマ quần áo ngủ寝巻き ねまき quần áo ngủ裏返し うらがえし lộn trái静電気 せいでんき tĩnh điệnきつい chậtゆるい rộng, lỏngゆったり rộng rãi, thoải máiびったり vừa vặnちょうどいい vừa vặn16. 救急用品等 dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu救急箱 きゅうきゅうばこ hộp đựng đồ cấp cứu薬箱 くすりばこ hộp thuốc包帯 ほうたい băng絆創膏 ばんそうこう băng cá nhân綿棒 めんぼう tăm bông体温計 たいおんけい nhiệt kế血圧計 けつあつけい máy đo huyết áp体重計 たいじゅうけい cân呼吸器 こきゅうき máy thở座布団 ざぶとん đệm ngồiクッション gối đệm円座クッション えんざくっしょん gối đệm hình tròn có lỗ氷枕 こおりまくら gối đá làm giảm nhiệt補聴器 ほちょうき máy trợ thính制服 せいふく đồng phụcエプロン tạp dề手袋 てぶくろ găng tay消毒 しょうどく khử trùng保管 ほかん bảo quản補充 ほじゅう bổ sung在庫 ざいこ tồn kho壊れる こわれる hỏng故障 こしょう hỏng17. 職種 Các ngành nghề介護福祉士 かいごふくしし Nhân viên chăn sóc người già có chứng chỉ quốc giaケアマネージャ Nhân viên quản lí chăm sóc người già訪問介護員 ほうもんかいごいん Nhân viên chăm sóc tại nhà医者 いしゃ Bác sĩ看護師 かんごし y tá, điều dưỡng viên chăm sóc bệnh nhân介護士(かいごし):Hộ lý, điều dưỡng chăm sóc người già, người khuyết tật薬剤師 やくざいし Dược sĩ栄養士 えいようし Chuyên gia dinh dưỡng社会福祉士 しゃかいふくしし Nhân viên phúc lợi xã hội理学療法士 りがくりょうほうし Chuyên viên vật lí trị liệu美容師 びようし Thợ làm tóc 施設長 しせつちょう Giám đốc trung tâm chăm sóc người già, viện trưởng viện dưỡng lão職員 しょくいん nhân viên担当者 たんとうしゃ người phụ tráchHi vọng bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng trên có thể giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn!Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT" 🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE>>> List sách luyện đề thi năng lực tiếng Nhật JLPT tất cả cấp độ>>> Luyện nghe qua podcast tiếng Nhật>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày🔶 FREESHIP với đơn hàng từ 379k🔶 Thanh toán linh hoạt Ship COD, chuyển khoản...
Rexie là một chú mèo đực 3 tuổi có biệt tài diễn sâu và đặc biệt, chú còn có khả năng "diễn xiếc" với chính chiếc lưỡi của mình. Rexie là bằng chứng sống cho việc "tàn nhưng không phế". Mặc dù bị gãy xương sống và không thể điều khiển hai chân sau nhưng chú mèo này lại có một tính cách vô cùng đáng yêu và rất lạc quan. Trên thực tế, chú mèo này rất giỏi khi bộc lộ cảm xúc của mình, nhất là khi nó "diễn xiếc" với chính chiếc lưỡi của mình. Đó là lí do tại sao nhiều người đã gọi Rexie là Cat-King Of dĩ nhiên Rexie không phải là một chú mèo thích lè lưỡi suốt ngày và để yên đó cho chủ nó chụp hình. Rất khó để bắt được những khoảnh khắc hài hước của chú nên chủ của mèo đã làm việc với một nhóm nhiếp ảnh để canh từng khoảnh khắc đáng yêu và đưa người mẫu mèo này lên sóng một cách chân thực ngắm gương mặt đáng yêu và cái lưỡi cực điêu luyện của chú mèo bị tật nguyền tên Rexie ảnh của chú mèo Rexie đã truyền cảm hứng cho rất nhiều người. Một con vật luôn lạc quan, tận hưởng những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống và biết tạo niềm vui cho chính chưa, không phải ai cũng làm được như "trẫm" đâu thích cười không, có giỏi thì thi xem mắt ai bé hơn răng thì người ta sợ, thè lưỡi để người ta yêu."Quan trọng phải là thần thái".Không chỉ gây chú ý cho người đối diện bằng chiếc lưỡi đáng yêu, đôi mắt long lanh, to tròn, linh hoạt của Rexie cũng là điểm khiến nhiều người phải "ngã gục".
HOME Privacidade Termos Status Não nos responsabilizamos pelas obras postadas por terceiros, fale diretamente com o grupo que a traduziu caso tenha alguma dúvida. Obras serão retiradas somente à pedido do retentor dos direitos autorais. Ao entrar no nosso site e ler nossos mangás, você concorda com nossos Termos de Serviço e afirma ter 18 anos ou mais. Hentai Gay
vet mang dieu luyen