Định nghĩa - Khái niệm USB随身碟 tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ USB随身碟 trong tiếng Trung và cách phát âm USB随身碟 tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ USB メモリ là gì trong tiếng nhật? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thuật ngữ USB メモリ tiếng nhật chuyên ngành Điện tử. USB là thiết bị nhỏ gọn tiện dụng, dùng để lưu trữ dữ liệu, Việc rút ra gắn vào nhiều lần có thể dẫn đến hỏng main, hư chip nhớ Tết trung thu tiếng anh là gì. 15/09/2021. Dmc: peak of combat english global release confirmed. 16/09/2021. Với USB 2.0 tối đa là 480 Mbps, tức 60MB/s. Còn với USB 3.0 tốc độ tối đa là 4.8 - 5 Gbps, tức 600 - 625 MB/s. Dây cáp USB máy tính sẽ cấp nguồn với mức độ 500 mA một chiều và điện áp rất thấp chỉ có 5V. Hãy tìm hiểu thêm về Cách viết test case là gì. Những thiết bị Không có chi bằng tiếng Trung. 1. Tiếng Trung / méi guān xì / là gì? 没关系 / méi guān xo / được hiểu trong tiếng Việt là không có gì, không có cũng không sao… cũng như một số câu tương tự như 别客气 / bié kê qì /: không có khách sáo, bạn có thể sử dụng. nó trong trường Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/. Sim điện thoại: 电话卡 /Diànhuàkǎ/. Ốp điện thoại, Ốp lưng: 手机套 /Shǒujī tào/. Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/. Cào :刮开 /guā kāi /. Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/. Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/. Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/. LN76Myz. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đầu cắm usb tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đầu cắm usb trong tiếng Trung và cách phát âm đầu cắm usb tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đầu cắm usb tiếng Trung nghĩa là gì. 通用串行总线接口Tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn jiēkǒu Nếu muốn tra hình ảnh của từ đầu cắm usb hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tin mới nhất tiếng Trung là gì? bà tiếng Trung là gì? dũng sỹ cưỡi ngựa đấu bò tiếng Trung là gì? mĩ tiếng Trung là gì? xô fa tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đầu cắm usb trong tiếng Trung 通用串行总线接口Tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn jiēkǒu Đây là cách dùng đầu cắm usb tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đầu cắm usb tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Trước đây khi sử dụng ổ cứng di động hay các thiết bị như usb flash người ta vẫn hay phân biệt ra 2 chuẩn kết nối của USB cơ bản là USB và USB xuất hiện với các kiểu hình như Type-A Cổng USB trên các máy tính, laptop hay Type-B xuất hiện trên các máy in hay photo copy hay Micro-B thường thấy trên các dòng ổ cứng di động hiện nay hoặc Type-C đang xuất hiện trên các mẫu máy mới hiện nay. Về cơ bản USB và thường được nhận biết tốc độ truyền tải và kí hiệu. USB sẽ có băng thông truyền tải khoảng 480Mbps 60MB/s thường được đánh dấu với phần nhựa bên trong màu đen và USB sẽ có băng thông vào khoảng từ 312MB/s đến 600MB/s tùy bus cổng và cáp USB và được ký hiệu với phần nhựa màu xanh dương. Sau này khi USB được giới thiệu thì tổ chức USB-IF tổ chức định nghĩa tiêu chuẩn USB thay vì để nguyên tên USB để phân biệt với USB thì đã đổi tên luôn USB cũ thành USB Gen1 và USB là USB Gen2 , nói chung lúc này sẽ không còn tên gọi USB nữa mà chỉ có USB Gen1 và Gen2 thôi. Về băng thông USB Gen1 vẫn có băng thông 5Gbps USB superspeed và USB 3. Gen2 là 10Gbps hay còn gọi là USB SuperSpeed+, tương tự chuẩn USB hay USB SupperSpeed++ ra đời với băng thông lên tới 20Gbps. Tuy nhiên tại MWC 2019, USB-IF lại tiếp tục đổi tên các chuẩn USB cụ thể như sau USB cũ 5Gbps giờ đây gọi là USB Gen1, USB Gen2 10Gbps giờ đây thành USB Gen2 và USB mới gọi là USB Gen2x2 20Gbps. Nên kể từ năm 2019 về tên gọi ngoài USB ra chúng ta chỉ có USB Gen1, USB Gen2 và USB Gen 2x2, riêng cổng Thunderbolt được apple và intel nghiên cứu và phát triển là sự kết hợp giữa mini displayport và USB có hình dạng phổ biến là USB type-C có băng thông truyền tải lên tới 40Gbps. Mình vừa điểm qua các chuẩn USB phổ biến và tên gọi của chúng, bạn đã thực sự phân biệt được các chuẩn USB chưa hãy tự kiểm tra xem mình đang sở hữu những chuẩn USB nào nhé. Học từ vựng tiếng Trung về máy tính sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ vựng trên con đường chinh phục HSK hiệu quả hơn. Hiện nay, thời đại công nghệ khoa học càng ngày phát triển, máy tính đã dần trở nên vô cùng quen thuộc không thể thiếu của con người. Lợi ích của máy tính là rất lớn, vậy các bạn có biết được những thuật ngữ liên quan đến các linh kiện phần mềm máy tính trong tiếng Trung giao tiếp chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé! Xem thêm Khóa học tiếng Trung online giúp bạn thành thạo Hán ngữ nhanh chóng, hiệu quả. Nội dung chính 1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính 2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung 3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính Học tiếng Trung giao tiếp qua chủ đề máy tính Trong thời buổi công nghệ hiện đại luôn phát triển, các loại máy tính và chương trình máy tính ra đời ngày càng nhiều để phục vụ cho cuộc sống của con người. Hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung bên dưới để quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn. Ngoài ra, tham khảo ngay phương pháp tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng. Tiếng Trung theo chủ đề các loại máy tính XEM NGAY Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới. TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 电脑 / diàn nǎo / Máy vi tính 2 台式电脑 / tái shì diànnǎo / Máy tính để bàn Desktop 3 个人电脑 / gèrén diànnǎo / Máy tính cá nhân PC 4 平板电脑 / píngbǎn diànnǎo / Máy tính bảng Tablet PC 5 微型计算机 / wéixíng jìsuànjī / Máy vi tính 6 笔记本 / bǐjìběn / Notebook 7 笔记本电脑, 手提電腦 / bǐjìběn diànnǎo, shǒutí diànnǎo / Máy tính xách tay Laptop 8 模拟计算机 / mónǐ jìsuànjī / Máy tính tương tự, máy tính analog 9 电子数据处理机 / diànzǐ shùjù chǔlǐ jī / Máy tính xử lý số liệu tự động 10 数字计算机 / shù zì jìsuànjī / Máy tính số 11 仿生计算机 / fǎng shēng jìsuànjī / Máy tính sinh học, máy tính bionic 12 光学计算机 / guāngxué jìsuànjī / Máy tính quang học 13 家用计算机 / jiāyòng jìsuànjī / Máy tính gia đình 14 穿孔计算机 / chuānkǒng jìsuànjī / Máy tính đục lỗ 15 电子计算机 / diànzǐ jìsuànjī / Máy tính điện tử 16 终端计算机 / zhōng duān jìsuànjī / Máy tính đầu cuối 17 中型计算机 / zhōngxíng jìsuànjī / Máy tính cỡ trung bình 18 巨型计算机 / jù xíng jìsuànjī / Máy tính cỡ lớn 19 超级计算机 / chāojí jìsuànjī / Siêu máy tính 20 主机计算机 / zhǔjī jìsuànjī / Máy tính chủ 21 掌上电脑 / zhǎng shàng diànnǎo / Máy tính cầm tay Palmtop 22 服务器 / fúwùqì / Máy server, máy tính phục vụ 23 程序 / chéngxù / Chương trình 24 微程序 / wéi chéng xù / Vi chương trình 25 固件 / gùjiàn / Phần sụn, vi chương trình 26 输出程序 / shūchū chéngxù / Trình xuất, chương trình ra 27 引导程序 / yǐndǎo chéngxù / Trình tự khởi động 28 软件程序 / ruǎnjiàn chéngxù / Chương trình phần mềm 29 输入程序 / shūrù chéngxù / Chương trình nhập 30 监督程序 / jiāndū chéngxù / Trình kiểm soát, chương trình giám sát 31 汇编程序 / huìbiān chéngxù / Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch 32 子程序 / zǐ chéngxù / Chương trình con, chương trình được gọi 33 主程序 / zhǔ chéngxù / Chương trình chính, chương trình điều khiển CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung Một chiếc máy tính hoàn chỉnh được cấu tạo từ nhiều bộ phận và linh kiện khác nhau. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn các linh kiện máy tính khi sử dụng tiếng Trung giao tiếp nhé! Linh kiện máy tính bằng tiếng Hoa TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 1 硬件 / yìngjiàn / Phần cứng 2 电脑机箱 / diàn nǎo jīxiāng / Thùng máy, CPU 3 处理器 / chǔlǐ qì / Bộ vi xử lý CPU 4 屏幕 / píngmù / Màn hình monitor 5 桌面 / zhuō miàn / Màn hình desktop 6 显示器 / xiǎn shì qì / Màn hình 7 液晶显示器 / yèjīng xiǎnshìqì / Màn hình tinh thể lỏng 8 软键盘 / ruǎn jiànpán / Bàn phím mềm 9 控制台 / kòngzhì tái / Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy 10 键盘, 软键 / jiànpán, ruǎnjiàn / Bàn phím 11 光学鼠标 / guāng xué shǔbiāo / Chuột quang 12 鼠标 / shǔbiāo / Con chuột 13 扬声器、喇叭 / yáng shēng qì, lǎbā / Loa máy tính 14 磁道 / cídào / Track 15 调制解调器 / tiáo zhì jiě tiáo qì / Modem 16 接口 / jiēkǒu / Cổng, khe cắm 17 内存 / nèicún / RAM 18 平台 / píngtái / Platform 19 驅動器 / qūdòng qì / Ổ đĩa 20 闪盘, 优盘 / shǎn pán, yōupán / Ổ USB 21 硬盤 / yìng pán / Ổ đĩa cứng 22 软磁盘驱动器、软驱 / ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū / Ổ đĩa mềm 23 硬磁盘驱动器 / yìng cí pán qū dòng qì / Ổ đĩa cứng 24 光驱 / guāngqū / Ổ đĩa CD 25 移动硬盘 / yídòng yìngpán / Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài 26 主板、主機板 / zhǔbǎn, zhǔjī bǎn / Bo mạch chủ 27 攝象頭 – 摄像头 / shè xiàng tóu / Webcam 28 網路攝影機 / wǎng lù shè yǐngjī / Webcam 29 装碟 / zhuāng dié / Đĩa cài 30 高密度只读光盘 / gāo mì dù zhǐ dú guāng pán / DVD-ROM 31 视频压缩光盘 / shìpín yāsuō guāng pán / Đĩa VCD, đĩa hình 32 数字视盘、数字 / shù zì shì pán, shù zì / Đĩa DVD 33 光盘 / guāng pán / Đĩa CD 34 磁盘 / cípán / Đĩa từ 35 软磁盘、软盘 / ruǎn cípán, ruǎnpán / Đĩa mềm 36 硬磁盘、硬盘 / yìngcípán, yìngpán / Đĩa cứng 37 可重写光盘 / kě chóng xiě guāngpán / Đĩa CD-RW 38 可录光盘 / kě lù guāngpán / Đĩa CD-R 39 光盘、光碟 / guāngpán, guāngdié / Đĩa CD, đĩa compact 40 只读光盘 / zhǐ dú guāngpán / CD-ROM 41 读卡器 / dú kǎ qì / Đầu đọc thẻ nhớ 42 磁卡 / cíkǎ / Thẻ từ 43 存储卡、闪存卡 / cúnchú kǎ, shǎncún kǎ / Thẻ nhớ 44 寄存器 / jìcúnqì / Thanh ghi 45 通用串行总线接口 / tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu / Đầu cắm USB 46 U盘、通用串行总线 / U pán, tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn / USB 47 闪盘、闪存盘 / shǎn pán, shǎncún pán / Ổ USB flash, ổ chớp USB 48 通用串行总线端口 / tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu / Khe cắm USB 49 适配器 / shìpèiqì / Thiết bị ghép 50 輸入法 / shūrù fǎ / Bộ gõ IME 51 双核处理器 / shuānghé chǔlǐ qì / Chip 2 nhân 52 外存 / wài cún / Bộ nhớ ngoài 53 聲卡 / shēngkǎ / Card âm thanh 54 顯示卡 / xiǎnshì kǎ / Card màn hình 55 卡片 / kǎpiàn / Card, thẻ 56 网卡 / wǎngkǎ / Card mạng 57 芯片 / xīn piàn / Chip 58 电视盒 / diàn shì hé / TV box 59 外围设备 / wàiwéi shè bèi / Thiết bị ngoại vi 60 存储设备 / cún chú shè bèi / Thiết bị lưu trữ 61 监测器 / jiāncè qì / Thiết bị giám sát 62 计时器 / jì shí qì / Thiết bị đếm giờ 63 终端 / zhōng duān / Thiết bị đầu cuối 64 耳机 / ěrjī / Tai nghe, headphone 65 计算机插头 / jìsuànjī chātóu / Phích cắm máy tính 66 计算机插口 / jìsuànjī chākǒu / Ổ cắm máy tính 67 按钮 / ànniǔ / Nút bấm 68 喷墨打印机 / pēng mò dǎyìnjī / Máy in phun 69 激光打印机、激打 / jīguāng dǎyìnjī, jī dǎ / Máy in laser 70 打印机 / dǎyìnjī / Máy in 71 数据记录器 / shùjù jìlù qì / Máy ghi số liệu 72 字母穿孔机 / zìmǔ chuānkǒng jī / Máy đục lỗ chữ cái 73 打卡机 / dǎkǎ jī / Máy đọc phiếu đục lỗ 74 计数器 / jìshùqì / Máy đếm, bộ đếm 75 键盘打字机 / jiànpán dǎzìjī / Máy đánh chữ điều hành 76 电源开关 / diàn yuán kāiguān / Công tắc nguồn 77 计算机电缆 / jì suàn jī diànlǎn / Cáp điện máy tính 78 带宽 / dàikuān / Bảng thông 79 数据表 / shùjù biǎo / Bảng dữ liệu 80 广域网 / guǎng yù wǎng / Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN 81 计算机网络 / jì suàn jī wǎng luò / Mạng máy tính 82 因特网 / yīn tè wǎng / Mạng internet 83 城域网 / chéng yù wǎng / Mạng đô thị, MAN 84 局域网 / júyù wǎng / Mạng cục bộ, mạng LAN 85 中央处理器 / zhōngyāng chǔlǐ qì / Bộ xử lý trung tâm CPU 86 微处理机 / wéi chǔlǐ jī / Bộ vi xử lý 87 电子商务 / diànzǐ shāngwù / Thương mại điện tử 3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính Chủ đề máy tính có một số thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần phải biết. Máy tính là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ chúng ta trong quá trình học tập và làm việc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp về các thuật ngữ chuyên dùng và các hành động trên máy tính. Những hành động trên máy tính tiếng Trung TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 1 主机 / zhǔjī / Máy chủ 2 操作系统 / cāo zuò xìtǒng / Hệ điều hành 3 视窗操作系统 / shìchuāng cāozuò xìtǒng / Hệ điều hành Windows 4 个人数字助理 / gèrén shùzì zhùlǐ / Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân PDA 5 系统 / xì tǒng / Hệ thống 6 内部通话系统 对讲机 / nèi bù tōnghuà xìtǒng duìjiǎngjī / Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa Máy vô tuyến 7 信息系统 / xìnxī xìtǒng / Hệ thống thông tin 8 电源系统 / diàn yuán xìtǒng / Hệ thống nguồn điện 9 人机系统 / rén jī xìtǒng / Hệ thống người – máy 10 算法语言 / suànfǎ yǔyán / Ngôn ngữ thuật toán 11 人工智能语言 / réngōng zhìnéng yǔyán / Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 12 人工语言 / réngōng yǔyán / Ngôn ngữ nhân tạo 13 计算机语言 / jìsuànjī yǔyán / Ngôn ngữ máy tính 14 公式翻译程序语言 / gōngshì fānyì chéngxù yǔyán / Ngôn ngữ FORTRAN 15 软件 / ruǎnjiàn / Phần mềm 16 间谍软件 / jiàn dié ruǎnjiàn / Phần mềm gián điệp 17 广告软件 / guǎng gào ruǎnjiàn / Phần mềm quảng cáo, độc hại 18 计算机病毒 / jì suàn jī bìng dú / Virus máy tính 19 微代码 / wéi dàimǎ / Vi mã, vi code 20 兼容 / jiān róng / Tích hợp, tương thích 21 开源碼 / kāi yuán mǎ / Mã nguồn mở 22 源碼 / yuán mǎ / Mã nguồn 23 代码 / dàimǎ / Mã, mật mã 24 国家代码 / guójiā dàimǎ / Mã quốc gia 25 信息编码 / xìnxī biānmǎ / Mã hóa thông tin 26 地址代码 / dìzhǐ dàimǎ / Mã địa chỉ 27 初学者通用符号指令码 / chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ / Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC 28 卡片代码 / kǎpiàn dàimǎ / Mã card, mã bìa đục lỗ 29 大五码 / dà wǔ mǎ / Mã BIG 5, đại ngũ mã 30 設置 / shè zhì / Cài đặt 31 安装 / ānzhuāng / Cài đặt Setup, install 32 安排 / ānpái / Thiết lập, cài đặt 33 软件设计 / ruǎnjiàn shèjì / Thiết kế phần mềm 34 硬件设计 / yìngjiàn shèjì / Thiết kế phần cứng 35 墙纸 / qiángzhǐ / Mẫu nền màn hình 36 配置 / pèizhì / Cấu hình 37 更新 / gēng xīn / Cập nhật 38 重启 / chóngqǐ / Khởi động lại 39 屏幕保护 / píngmù bǎohù / Lưu màn hình 40 寄存器容量 / jì cún qì róng liàng / Dung lượng thanh ghi 41 存储量 / cún chú liàng / Dung lượng bộ nhớ 42 数据库 / shùjùkù / Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu 43 数据 / shùjù / Dữ liệu 44 字符 / zìfú / Ký tự 45 字節 / zì jié / Byte 46 十亿字节 / shí yì zì jié / Gigabyte 47 兆 / zhào / Megabyte 48 比特 / bite / Bit 49 壁纸 / bìzhǐ / Hình nền 50 导出 / dǎochū / Export 51 导入 / dǎorù / Import 52 按步操作 / àn bù cāozuò / Thao tác từng bước 53 计算机操作 / jìsuànjī cāozuò / Thao tác máy 54 人工操作 / réngōng cāozuò / Thao tác bằng tay, thao tác thủ công 55 单击 / dānjī / Nháy chuột 1 cái 56 双击 / shuāng jī / Nháy đúp chuột 57 计算机知识 / jì suàn jī zhīshì / Kiến thức máy tính 58 计算机专家 / jì suàn jī zhuān jiā / Chuyên gia máy tính 59 计算机工作者 / jì suàn jī gōng zuò zhě / Người làm công tác máy tính 60 程序设计 / chéngxù shèjì / Lập trình thiết kế 61 程序员 / chéng xù yuán / Lập trình viên 62 人的模拟 / rén de mónǐ / Sự mô phỏng người 63 登录 / dēnglù / Đăng nhập 64 退出 / tuìchū / Thoát, đăng xuất 65 下载 / xiàzài / Tải xuống 66 上载 / shàngzài / Tải lên 67 格式化 / géshì huà / Format 68 工具 / gōngjù / Công cụ 69 文本文件 / wénběn wénjiàn / Văn bản Word 70 演示文稿 / yǎnshì wéngǎo / Tệp trình diễn PowerPoint 71 文件 / wénjiàn / Tệp tin 72 表格 / biǎogé / Bảng 73 补丁 / bǔdīng / Bản vá 74 域名 / yùmíng / Tên miền 75 文件 / wénjiàn / Tập tin 76 文件夾 / wénjiàn jiā / Thư mục 77 垃圾文件 / lājī wénjiàn / File rác 78 回收站 / huí shōu zhàn / Thùng rác 79 激活 / jīhuó / Kích hoạt 80 寄生虫 / jì shēng chóng / Spam 81 按键 / ànjiàn / Gõ phím, nhấn phím 82 功能键 / gōng néng jiàn / Phím chức năng 83 微指令 / wéi zhǐlìng / Vi lệnh 84 指令 / zhǐlìng / Lệnh 85 存盘 / cúnpán / Lưu 86 复制 / fùzhì / Sao chép 87 黏貼 / niántiē / Dán 88 删除 / shānchú / Xóa 89 打印 / dǎyìn / In 90 剪切 / jiǎnqiè / Cut 91 拷貝 抄錄 / kǎobèi chāolù / Copy 92 字體 / zìtǐ / Font chữ 93 控制面板 / kòng zhì miàn bǎn / Control panel 94 快捷 / kuàijié / Short cut 95 寬帶 / kuāndài / Dây cáp 96 藍牙 / lányá / Bluetooth 97 離線 / líxiàn / Offline, ngoại tuyến 98 升级 / shēngjí / Nâng cấp 99 碎片整理 / suìpiàn zhěnglǐ / Chống phân mảnh 100 图标 / túbiāo / Biểu tượng 101 图像 / túxiàng / Hình ảnh 102 网络 / wǎngluò / Mạng 103 網路 络 教育 / wǎng lù luò jiàoyù / Giáo dục qua mạng 104 網路 络 游戲 / wǎng lù luò yóuxì / Trò chơi trực tuyến 105 电子游戏 / diàn zǐ yóuxì / Trò chơi điện tử 106 網頁 / wǎngyè / Trang web 107 網友 / wǎngyǒu / Thành viên mạng 108 上网 / shàng wǎng / Lên mạng 109 在線 / zàixiàn / Trực tuyến 110 互联网 / hù lián wǎng / Internet 111 因特網 網路 / yīntè wǎng wǎng lù / Internet 112 連接 / liánjiē / Kết nối 113 搜索 / sōusuǒ / Tìm kiếm 114 搜索引擎 / sōusuǒ yǐnqíng / Công cụ tìm kiếm 115 地址 / dìzhǐ / Địa chỉ 116 超链接 / chāo liànjiē / Siêu liên kết Hyperlink 117 主页 / zhǔyè / Trang chủ 118 网站 / 網站 / wǎngzhàn / Website 119 万维网 / wàn wéi wǎng / WWW World wide web 120 博客 / bókè / Blog 121 谷歌 / gǔgē / Google 122 雅虎通 / yǎhǔ tōng / Yahoo! Messenger 123 雅虎邮件 / yǎhǔ yóujiàn / Yahoo! Mail 124 雅虎 yǎhǔ / Yahoo! 125 聊天 / liáotiān / Chat 126 聊天室 / liáo tiān shì / Phòng chat 127 賬號 / zhàng hào / Số tài khoản 128 注冊 / zhùcè / Đăng ký 129 地址簿 / dìzhǐbù / Address book 130 电子邮箱 / diànzǐ yóu xiāng / Hòm thư điện tử 131 对话框 / duì huà kuāng / Hộp thoại 132 優化 / yōuhuà / Tối ưu hóa 133 轉换 / zhuǎn huàn / Chuyển đổi 134 自定義 / zì dìngyì / Tùy chỉnh 135 最终用戶 / zuìzhōng yònghù / Người dùng cuối 136 输出 / shūchū / Xuất, ra 137 文字信息处理 / wén zì xìnxī chǔlǐ / Xử lý từ, xử lý văn bản 138 信息处理 / xìnxī chǔlǐ / Xử lý thông tin 139 成批处理 / chéng pī chǔlǐ / Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối 140 数据处理 / shùjù chǔlǐ / Xử lý dữ liệu 141 百分比 / bǎi fēn bǐ / Tỷ lệ phần trăm 142 浏览器 / liúlǎn qì / Trình duyệt 143 人工智能 / réngōng zhìnéng / Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo 144 信息 / xìnxī / Thông tin, thông điệp 145 资讯 / zīxùn / Thông tin, dữ liệu 146 信息传送 / xìnxī chuán sòng / Truyền thông tin 147 信息交换 / xìnxī jiāo huàn / Trao đổi thông tin 148 信息检索 / xìnxī jiǎn suǒ / Tìm kiếm thông tin 149 信息反馈 / xìnxī fǎnkuì / Phản hồi thông tin 150 信息存储 / xìnxī cún chú / Lưu giữ thông tin 151 信息量 / xìnxī liàng / Lượng thông tin 152 输入信息 / shūrù xìnxī / Nhập thông tin 153 输入 / shūrù / Nhập liệu 154 信息变换 / xìnxī biàn huàn / Biến đổi thông tin 155 代码转换 / dàimǎ zhuǎnhuàn / Biến đổi mã, chuyển đổi mã 156 或 / “huò” / Toán tử OR 157 非 / “fēi” / Toán tử NOT 158 与非 / “yǔ fēi” / Toán tử NAND 159 与 / “yǔ” / Toán tử AND 160 黑客 / hēikè / Tin tặc, hacker 161 破解 / pòjiě / Bẻ khóa Crack 162 电子函件、电子邮件 / diànzǐ hán jiàn, diàn zǐ yóu jiàn / Thư điện tử, email 163 电源 / diànyuán / Nguồn điện 164 百分比符号 / bǎi fēn bǐ fúhào / Ký hiệu phần trăm 165 单元 / dānyuán / Khối, đơn vị 166 转贮、转存 / zhuǎn zhù, zhuǎn cún / Kết xuất 167 汇编语言 / huìbiān yǔyán / Hợp ngữ 168 汇编 / huìbiān / Hợp dịch 169 调试 / tiáo shì / Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi 170 谷歌邮箱 / gǔgē yóu xiāng / G-mail 171 界面 / jiè miàn / Giao diện 172 监督 / jiāndū / Giám sát 173 数据登录 / shùjù dēnglù / Ghi chép số liệu 174 网络电话 / wǎngluò diànhuà / Điện thoại internet 175 计算机迷 / jì suàn jī mí / Dân nghiện máy tính 176 多媒体 / duōméitǐ / Đa phương tiện 177 操作说明 / cāozuò shuōmíng / Chỉ dẫn vận hành 178 防火墙 / fáng huǒ qiáng / Bức tường lửa 179 数据安全 / shù jù ānquán / An toàn dữ liệu 180 网络安全 / wǎngluò ānquán / An ninh mạng 181 文字信息处理机 / wénzì xìnxī chǔlǐ jī / Bộ xử lý văn bản 182 版面编排 / bǎnmiàn biānpái / Bố trí, dàn trang Layout 183 磁盘存储装置 / cípán cúnchú zhuāngzhì / Bộ nhớ đĩa từ 184 闪存 / shǎncún / Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh Flash memory 185 存储器 / cún chú qì / Bộ nhớ 186 不间断电源 / bù jiàn duàn diàn yuán / Bộ nguồn liên tục UPS 187 数据集 / shùjù jí / Bộ dữ liệu, tập hợp dữ liệu 188 控制器 / kòngzhì qì / Bộ điều khiển 189 操作指示器 / cāozuò zhǐshì qì / Bộ chỉ thị hành động 190 误差指示器 / wùchā zhǐshì qì / Bộ chỉ báo lỗi Vậy là chúng ta đã biết toàn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính rồi, mỗi khi sử dụng đến các đồ dùng về máy tính bạn hãy đọc tên chúng bằng tiếng Trung để nhớ từ vựng lâu hơn. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trau dồi kiến thức trên hành trình học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên. Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha. Chủ đề usb tiếng trung là gì \"USB tiếng Trung\" là công nghệ mới được giới thiệu trong năm 2023, cho phép kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị thông minh bằng tiếng Trung Quốc. Sử dụng USB tiếng Trung giúp tăng cường tính tiện lợi và giao tiếp giữa các thiết bị không chỉ với người dùng Việt Nam mà còn với người Trung Quốc và các quốc gia sử dụng tiếng Trung nói chung. Đây là một sáng kiến đầy tiềm năng và giúp tạo sự kết nối toàn cầu cho cộng đồng người lụcUSB là từ viết tắt của gì trong tiếng Trung? YOUTUBE Từ vựng tiếng Trung chủ đề Máy tính và Internet – Phần 1 năm 2023Từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB là gì? USB là thiết bị gì trong máy tính? Lịch sử và ứng dụng của USB trong tiếng Trung như thế nào? Cách phát âm và viết tắt của USB trong tiếng Trung?USB là từ viết tắt của gì trong tiếng Trung? USB là từ viết tắt của \"Universal Serial Bus\" trong tiếng Trung. Đây là cổng kết nối tiêu chuẩn được sử dụng trên các thiết bị điện tử như máy tính và thiết bị di vựng tiếng Trung chủ đề Máy tính và Internet – Phần 1 năm 2023Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung và muốn tìm kiếm cách mới để học, thì USB tiếng Trung chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Được cập nhật đến năm 2023 với các bài học mới nhất và cung cấp cho bạn một trải nghiệm học tập tuyệt vời, USB tiếng Trung không những giúp bạn nâng cao tiếng Trung của mình mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc. Từ vựng tiếng Trung về Linh kiện Điện tử năm 2023Linh kiện điện tử ngày càng trở nên phổ biến và không thể thiếu cho các bạn trẻ, đặc biệt là trong thế giới công nghệ phát triển ngày nay. Năm 2023 sẽ mang đến các linh kiện điện tử mới nhất và được cập nhật trên mạng. Hãy xem video liên quan để tìm hiểu thêm về linh kiện điện tử và cách chúng có thể giúp bạn tạo ra những thiết bị công nghệ tuyệt vời. Từ vựng Tiếng Trung cho LINH KIỆN ĐIỆN THOẠI – Tiếng Trung Sài Gòn năm 2023Bạn đang học tiếng Trung và muốn tìm hiểu về phương ngữ tiếng Trung Sài Gòn, thì đó là một điều tuyệt vời. Video liên quan sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách người dân Sài Gòn nói tiếng Trung và phong cách giao tiếp của họ. Năm 2023 sẽ đưa bạn gần hơn với văn hóa và ngôn ngữ của người dân Sài Gòn, giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB là gì? Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB bao gồm - U盘 /U pán/ USB - USB接口 /USB jiēkǒu/ Cổng USB - /USB sān diǎn líng/ USB - USB闪存盘 /USB shǎncún pán/ Ổ đĩa USB - USB电源适配器 /USB diànyuán shìpèiqì/ Bộ chuyển nguồn USB. Các từ vựng này sẽ rất hữu ích trong trường hợp cần mua hoặc sửa chữa các thiết bị USB cho máy tính. Ngoài ra, các từ vựng này cũng có thể được sử dụng trong công việc hoặc học tập liên quan đến máy tính và công là thiết bị gì trong máy tính? USB Universal Serial Bus là một chuẩn kết nối cáp giữa máy tính và các thiết bị điện tử khác như chuột, bàn phím, ổ cứng di động, điện thoại di động, máy ảnh, máy in,...USB được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và có tốc độ truyền dữ liệu cao. Các bước sử dụng USB trong máy tính như sau 1. Tìm cổng USB trên máy tính Các cổng USB của máy tính thường được đặt ở phía sau hoặc phía trước của máy tính. Cổng USB có hình vuông đục ở trên và nhỏ hơn cổng Ethernet. 2. Cắm USB vào cổng USB trên máy tính Đảm bảo rằng USB được cắm chính xác và không bị nghê lệch. 3. Kiểm tra thiết bị được kết nối Thiết bị được kết nối bằng USB sẽ được tự động phát hiện trên máy tính và hiển thị trong Windows Explorer hoặc Finder trên Mac. 4. Truyền dữ liệu hoặc sử dụng thiết bị Sau khi được kết nối, người dùng có thể truyền dữ liệu vào hoặc lấy dữ liệu ra từ thiết bị được kết nối qua USB hoặc sử dụng các tính năng của thiết bị đó. Vì vậy, USB là một thiết bị rất hữu ích trong máy tính để kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị khác sử và ứng dụng của USB trong tiếng Trung như thế nào? USB Universal Serial Bus ra đời vào năm 1996, được tạo ra để thay thế cho các cổng kết nối truyền thống như cổng đối với chuột, bàn phím, máy in, vv. USB đã trở thành một tiêu chuẩn truyền thông phổ biến trong các thiết bị di động và máy tính. Ở Trung Quốc, USB được gọi là \"通用串行总线\" Tōngyòng chuàn xù zǒngxiàn, một thuật ngữ được dịch từ tiếng Anh. USB được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị di động như điện thoại di động, máy tính bảng và ổ đĩa flash USB. Với sự phát triển của công nghệ, các phiên bản USB mới với tốc độ truyền tải nhanh hơn đã được giới thiệu, bao gồm USB USB và USB Các thiết bị USB còn được sử dụng để kết nối các thiết bị ngoại vi như máy in, máy quét, loa và các thiết bị khác. USB cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp và y tế, trong đó các thiết bị lưu trữ dữ liệu thông thường được thay thế bằng các thiết bị lưu trữ USB với dung lượng lớn hơn và tốc độ truyền tải nhanh hơn. Ngoài ra, các thiết bị USB cũng được sử dụng cho các thiết bị y tế như máy MRI Magnetic Resonance Imaging, một công nghệ không sử dụng tia X để chụp ảnh cơ phát âm và viết tắt của USB trong tiếng Trung?Cách phát âm của USB trong tiếng Trung là \"yóu-ěr-bì\" 油耳机 và viết tắt là \"yóu-jī\" 油鸡. Để phát âm đúng, bạn có thể làm theo các bước sau Bước 1 Phát âm \"yóu\" 油 - Đầu tiên, bạn nên phát âm chữ \"y\" với lưỡi lên cao và đặt môi thành hình \"vuông\" giống như khi bạn cười. - Sau đó, bạn phải kết hợp phát âm \"ou\" giống như khi bạn nói \"ờ\" đầy đủ. - Khi phát âm \"ou\", bạn nên hơi trễ chút để tạo ra âm thanh đầy đủ, không bị ngắt lượt. Bước 2 Phát âm \"ěr\" 耳 - Đối với tiếng Trung, chữ \"ěr\" được phát âm giống như \"ir\" trong tiếng Anh, nhưng lưỡi nên được đặt trên răng cửa. - Sau đó, bạn nên phát âm \"ěr\" kéo dài hơn chữ \"yóu\". Bước 3 Phát âm \"bì\" 机 - Cuối cùng, để phát âm chữ \"bì\", bạn nên tập trung vào phần \"i\" của từ này. - Phát âm \"i\" với lưỡi ở giữa miệng, môi hơi chỉnh ra phía trước để tạo ra âm thanh sắc và đầy đủ. Một khi bạn đã nắm vững cách phát âm của USB trong tiếng Trung, bạn cũng có thể dễ dàng phát âm viết tắt \"yóu-jī\" 油鸡. Chữ \"jī\" 鸡 ở đây có nghĩa là \"gà\", tuy nhiên trong trường hợp này, nó chỉ đơn giản là viết tắt của từ \"USB\"._HOOK_

usb tiếng trung là gì